Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lý, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụ Văn Lý, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Lý, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An