Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thị Đang, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đang Mạc, nguyên quán Quang Trung - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Đang, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ng Đang Chiên, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đang Kiểm, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đang Nam, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đang Tô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đang, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Dầu - Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đình Đang, nguyên quán Thủ Dầu - Một - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước