Nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Diên, nguyên quán Tĩnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lại Văn Điệp, nguyên quán Tư Lập - Yên Lập - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Đô, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Dực, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Dung, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Đựng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Văn Hận, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Hiền, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Hoá, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai