Nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Quyết, nguyên quán Số 28 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Văn Quyết, nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 29 - 05 - 198, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyết, nguyên quán Thọ Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 19/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quyết, nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mộc Bác - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Quyết, nguyên quán Mộc Bác - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn văn Quyết, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hứa Văn Quyết, nguyên quán Phú Vĩnh - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hoà - Văn Đình - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Quyết, nguyên quán An Hoà - Văn Đình - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị