Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Mạc, nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mạc, nguyên quán Quảng Hưng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Mạc, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạc, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mạc, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Nghe, nguyên quán Hợp An - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mạc Văn Phế, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Phòng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 29/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh