Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm ích Khang, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Khang, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Khang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tiến - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Khang, nguyên quán Long Tiến - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Danh Khang, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thế Khang, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Văn Khang, nguyên quán Hưng Xá - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyễn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyễn - Nghệ An hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị