Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Mỹ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Mỹ, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hữu Mỹ, nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông trường Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Mỹ Hiệp, nguyên quán Nông trường Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Mỹ, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ MỸ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mỳ, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Mỹ, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị