Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bằng, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bằng, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Bằng, nguyên quán Minh Chai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Điêu - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Lương Bằng, nguyên quán Gia Điêu - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hi sinh 17/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Bằng, nguyên quán Trí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An