Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 7/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tương, nguyên quán Tân Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Loan - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Bá Tương, nguyên quán Hùng Loan - Đoan Hùng - Phú Thọ hi sinh 8/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Tương, nguyên quán Đông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 28/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Tương, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tương, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Công Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh