Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thiều, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Tuấn, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vinh, nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vinh, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ nguyễn Bá Vinh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vinh, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vinh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An