Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lế Văn Hiến, nguyên quán ỷ La - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hiến, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Hiến, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 11/05/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh