Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Văn Nhàn, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Nhàn, nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nhàn, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Quang Nhàn, nguyên quán Tử Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông