Nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Tuyến, nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyến, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Giới Tuyến, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuyến, nguyên quán Hồng Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Tuyến, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuyến, nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Dương Tuyến, nguyên quán Đại an - Nam An - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quang Tuyến, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuyến, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị