Nguyên quán Hà Toại - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đức, nguyên quán Hà Toại - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức (Đắc) Cường, nguyên quán Đại Thành - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức ái, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ảm, nguyên quán Quảng Phục - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bắc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bậc, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bẩm, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 27/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị