Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Việt Châu, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 05/03/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn .T. Châu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Châu, nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Đông Hòa - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Châu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Châu, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bữu Châu, nguyên quán Tân Bình - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An