Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tồn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá ấn, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Anh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ba, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ba, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bân, nguyên quán Quảng HOà - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị