Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán An phú - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Phước Hòa - Phước Vân, sinh 1959, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cảnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cầu, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chất, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Côn, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 5/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thủy - Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán Nghi Thủy - Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An