Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỉnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Phấn, nguyên quán Vỉnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Hồng Phấn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh Trung - Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Thị Phấn, nguyên quán Bình Thạnh Trung - Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 6/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Phấn, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Văn Vân Phấn, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 30/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái bình - Vĩnh linh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phấn Quấn, nguyên quán Thái bình - Vĩnh linh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Duy Phấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phấn Bá Cúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phấn Quấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh