Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 15/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ NGUYỄN DANH, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk