Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Trọng Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Duy, nguyên quán Trị An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hối - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Duy, nguyên quán Hải Hối - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị