Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngãi Đăng - Xã Ngãi Đăng - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 13/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hà, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chung Hà, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hà, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Hà, nguyên quán Thị Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hà, nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hà, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An