Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Phú, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Phổ Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Đại Xuân - Phổ Yên, sinh 1948, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 40 - Hàng Cót - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán 40 - Hàng Cót - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bách Thắng, nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú yên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Phú yên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thắng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai