Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hửu Hoàng, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hửu Ngụ, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hửu Biên, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hửu Lập, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hửu Thân, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hửu Hưng, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hửu Dầu, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hửu Hường, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai