Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hửu Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Hửu Khoát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Quí Hửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 21/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hửu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hửu Xưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Chí Linh - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Tủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hửu Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Tủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng