Nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chiến, nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chiến, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chiến, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 19/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TTThắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chiến, nguyên quán TTThắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Q Chiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam