Nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Quách Văn Nghiệp, nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1927, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Tấn Nghiệp, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Nghiệp, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 24/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Hoan - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghiệp, nguyên quán Nguyễn Hoan - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Nghiệp, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 10/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh