Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Vận, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Dương - T.Phụn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vận, nguyên quán Thủy Dương - T.Phụn - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Vận, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Vận, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đình Vận, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Vận, nguyên quán Hồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê linh - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Vận, nguyên quán Mê linh - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước