Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Bắc - Xã Xuân Sơn Bắc - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 14/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam