Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đức, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dùng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán TP Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dũng xuân - Nhơn Hạnh - Hoài An - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán Dũng xuân - Nhơn Hạnh - Hoài An - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán Cẩm Đông - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đúng, nguyên quán Đức Lập - Đức Hoà - Long An, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Được, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 3/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Duyên, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An