Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hiền, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hiền, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kinh Bắc - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hiền, nguyên quán Kinh Bắc - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiền, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hiền, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phan Hiền, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiền, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Hiền, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sư Hiền, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị