Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Minh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Vạn Minh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 17/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Phúc, nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phúc, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán Yên Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh