Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Sơn Thuỷ - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 18 Sanh Động - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán 18 Sanh Động - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quận Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Quận Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quý, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quý, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 28/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An