Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ba, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Phú Trạch - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Hạ Lê - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đọi Sơn – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bảo, nguyên quán Đọi Sơn – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bền, nguyên quán Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 09/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 28 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bơ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Bưu, nguyên quán Đồng Tân - Hữu Lủng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chi, nguyên quán Vân Phú - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương