Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT. Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán TT. Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Định - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hải Chiến, nguyên quán Hồng Định - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chiến, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chiến, nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chiến, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị