Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Nhiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Màu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Cường - Xã Yên Cường - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tịnh Biên - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chiến dịch Tu Vũ - Xã Tu Vũ - Huyện Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình