Nguyên quán Ty Thủy Lợi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Chính, nguyên quán Ty Thủy Lợi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đông Hưng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Đại bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 19/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hưng, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An