Nguyên quán Bình dương - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Bình dương - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Phúc Đa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1933, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 09/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lang - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thường Lang - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tư, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị