Nguyên quán Hoàng phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Hoàng phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán Việt Hưng - Văn Mỹ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Liên Sơn, nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Liên Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh