Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Bá, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Xuân Biên, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Chiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lữ Đỉnh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 27/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lữ Văn Đức, nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Kim Dung, nguyên quán Chiếu Lưu - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Ngọc Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Thanh Hà, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn
Liệt sĩ Lữ Xuân Hành, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn, sinh 1955, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh