Nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoà, nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Hải Xương - T/Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hóa, nguyên quán Quảng Hải - Hải Xương - T/Hóa, sinh 1962, hi sinh 12.5.1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lương Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hòa, nguyên quán Lương Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoặc, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoàng, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Thành Đồng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hồng, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 01/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh