Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghiệp D - DK - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dững, nguyên quán Nghiệp D - DK - Khánh Hòa, sinh 1945, hi sinh 5/.../..67, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ ĐƯỢC, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yến Trung - Yến Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dương, nguyên quán Yến Trung - Yến Thọ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dưỡng, nguyên quán Phường 4 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Duyên, nguyên quán Long An hi sinh 1/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Em, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Điền - Vĩnh Lộc - Thừa Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Thị Em, nguyên quán Vĩnh Điền - Vĩnh Lộc - Thừa Thiên, sinh 1954, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Em, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Thuỷ - HươngThuỷ - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Thị Gái, nguyên quán Nguyên Thuỷ - HươngThuỷ - Thừa Thiên - Huế, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị