Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Thị Liên, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Liên, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thị Liên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Liên, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Liên, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thị Liên, nguyên quán Cộng hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Liên, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An