Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Phúc lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán Ninh Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tịnh, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đông - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tời, nguyên quán Hưng Đông - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trí, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị