Nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 23/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Cát, nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia
Liệt sĩ Trịnh Văn Cát, nguyên quán Vĩnh Tuy - Gò Quan - Rạch Gia hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai