Nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 5/7/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Dục, nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Danh Dục, nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Dục, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Dục, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Xuân Dục, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Dục, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An