Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Bá Hiệu, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Hiệu, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 12/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hiệu, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị