Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 7/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Miên, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Miên, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh