Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hữu Nhưng, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Thuỷ - Yên Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhứng, nguyên quán Lạc Thuỷ - Yên Thủy - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Những, nguyên quán T.Thành - Thanh Hóa hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhưng, nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhưng, nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Những, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1959, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh