Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Tưởng, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 6/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưởng, nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên, sinh 1936, hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tưởng, nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Khê - Khánh Lộc - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hà Văn Tưởng, nguyên quán Thành Khê - Khánh Lộc - Đà Nẵng hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Tưởng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Tưởng, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tưởng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Mạnh Tưởng, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Tin Tưởng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 09/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Tưởng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị