Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Lơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Khung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh